Đầu nổ chạy xăng HONDA GP160HQH1
Động cơ Honda GP160 có những ưu điểm vượt trội hơn hẳn như tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái, độ bền bỉ cao. Động cơ được ứng dụng trong các lĩnh vực chế tạo máy phát chạy thuyền, chạy xuồng, bơm nước, chế tạo máy móc xây dựng, máy cắt bê tông honda Chế tạo máy móc nông nghiệp như: máy cắt cỏ honda, máy xới đa năng sử dụng động cơ honda, máy khoan lỗ trồng cây sử dụng động cơ honda,…
####
- Công suất cao: Hiệu suất đốt cháy đã được tăng lên nhờ việc tăng tỉ số nén. Moment xoắn được cải tiến cao hơn nhờ việc tối ưu hóa cửa nạp, giảm lực cản không khí, tăng khối lượng khí nạp. Vì vậy công suất động cơ phát ra lớn hơn.
- Giảm ổn và giảm độ rung: Việc sử dụng bô lửa công nghệ mới với thiết kế bên trong được cải tiến đã giúp giảm thiểu tiếng ồn hơn. Dòng động cơ GP160 sử dụng loại piston nhẹ hơn cùng nhiều cải tiến khác đã giảm thiểu tiếng ồn và độ rung. Những cải tiến này đã giúp cho động cơ hoạt động tốt và bền bỉ hơn trong thời gian dài và giảm tải khi lắp đặt trên ứng dụng.
- Tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu lượng khí thải: Trải qua nhiều năm nghiên cứu và phát triển, công nghệ động cơ 4 thì của Honda cho ngành sản phẩm máy động cơ lực đã tốt nay còn tốt hơn nữa với việc tối ưu hóa thời điểm đánh lửa, bộ chế hòa khí lý tưởng. Những công nghệ mới này nâng cao hiệu suất của quá trình đốt cháy, giúp tiết kiệm nhiên liệu, giảm tối thiểu lượng khí thải. Động cơ GP thế hệ mới là một sản phẩm thân thiện với môi trường, đáp ứng đầy đủ hầu hết những tiêu chuẩn nghiêm ngặt của thế giới về khí thải..
- Sử dụng xăng để hoạt động nên người dùng dễ dàng mua được nguồn nhiên liệu.
- Tốc độ tua nhanh nên phát huy tối đa công suất máy, tiết kiệm nhiên liệu.
- Kết hợp với nhiều thiết bị khác, mang lại hiệu quả cao cho người dùng.
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ di chuyển, lắp đặt, chiếm diện tích nhỏ khi sử dụng.
####
Thông số kỹ thuật
Kiểu máy 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
Dung tích xi lanh 163 cc
Đường kính x hành trình piston 68.0 x 45.0 mm
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a 4.0 kW (5.5 mã lực)/ 4000 v/p
Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2) 3.6 kW (4.8 mã lực)/ 3600 v/p
Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*) 10.3 N.m (1.05 kgf.m)/ 2500 v/p
Tỉ số nén 8.5:1
Suất tiêu hao nhiên liệu 1.4 lít/giờ
Kiểu làm mát Bằng gió cưỡng bức
Kiểu đánh lửa Transito từ tính ( IC )
Góc đánh lửa 25° BTDC
Kiểu bugi BPR6ES (NGK)/W20EPR-U (DENSO)
Chiều quay trục PTO Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO)
Bộ chế hòa khí Loại nằm ngang, cánh bướm
Lọc gió Bán khô
Điều tốc Kiểu cơ khí ly tâm
Kiểu bôi trơn Tát nhớt cưỡng bức
Dung tích nhớt 0.58 lít
Dừng động cơ Kiểu ngắt mạch nối đất
Kiểu khởi động Bằng tay
Loại nhiên liệu Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
Dung tích bình nhiên liệu 3.1 lít
Hộp giảm tốc Không
Trọng lượng khô 14.9 Kg
Ghi chú: Một vài thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước